OKVIP liên minh luôn cập nhật mọi thông tin về tiền Campuchia một cách chính xác, nhanh chóng cho khách hàng. Bởi tiền tệ của đất nước này lúc nào cũng là điều thú vị, thu hút người dân Việt. Phải chăng là do hai quốc gia có cùng một dãy biên giới. Dưới đây chúng ta sẽ cùng khám phá sâu hơn về mệnh giá, đặc điểm nhận dạng và cách quy đổi.
Khái niệm về tiền Campuchia
Campuchia sử dụng tiền là đồng Riel (KHR), được làm từ cotton và tương tự như tiền giấy trước đây của Việt Nam. Nước này đã phát hành hai loại đồng Riel vào các năm 1953, 1975. Năm 1980 là lần thứ 2 Campuchia phát hành thêm.
Mua vé xe bus, dịch vụ xe ôm, taxi, hoặc mua đồ ăn vặt được xem là các trao đổi nhỏ. Thông thường sẽ dùng đồng Riel, và đối với các giao dịch lớn hơn, họ sử dụng Đô la Mỹ. Đây là phương thức cũng như cách mà người dân nơi đây sử dụng tiền.
Tìm hiểu đặc điểm nhận dạng và mệnh giá tiền Campuchia
Việc hiểu mệnh giá tiền Campuchia và những đặc điểm nhận dạng của chúng. Sẽ giúp bạn dễ dàng nhận biết và sử dụng chúng trong giao dịch khi đến thăm đất nước này. Dưới đây là những điều độc đáo trong từng đồng tiền tại lãnh thổ này hãy khám phá cùng chúng tôi.
Đặc điểm nhận dạng
Giống như quốc gia khác các mệnh giá tiền theo thứ tự từ nhỏ và tiến dần đến lớn. Là đặc điểm của đồng Riel của Campuchia cho chúng ta nhận dạng. Mệnh giá từ 100 Riel trở lên được sử dụng tại đất nước này ở thời điểm hiện tại. Mới được sử dụng và lưu hành, còn lại những đồng nhỏ hơn không được người dân giao dịch nữa.
Dấu ấn của các mốc lịch sử và nét văn hóa dân gian của quốc gia này được in trên các tờ tiền Campuchia. Các vị vua là một trong những hình ảnh gắn liền với đồng tiền bên cạnh con rắn huyền thoại Naga. Dưới đây là thông tin chi tiết về đặc điểm của các mệnh giá tiền Campuchia.
Chi tiết về mệnh giá tiền Campuchia
Các đồng Riel có mệnh giá thấp thường ít được sử dụng do giá trị của chúng quá thấp. Khi du lịch hoặc kinh doanh tại Campuchia, những mệnh giá tiền lớn. Như 500, 1000, và 10.000 Riel sẽ phổ biến và thông dụng hơn. Cùng OKVIP khám phá các đặc điểm thú vị của từng đồng Riel ngay sau đây.
- Mệnh giá 10 Riel: Tờ 10 Riel có hình ảnh cảnh nông dân đang thu hoạch chè. Ở phía bên trái và cờ quốc gia Campuchia ở bên phải.
- Mệnh giá 20 Riel: Tờ 20 Riel tiền Campuchia có in hình quốc huy ở phía bên trái. Bên phải đồng tiền là hình ảnh mô tả con trâu đang ra sức kéo những khúc gỗ.
- Mệnh giá 50 Riel: Với vị trí trung tâm của tờ 50 Riel là biểu tượng ngôi đền Banteay Srei. Hình Norak Singha ở góc phải, và điêu khắc rắn Naga ở góc trái. Mặt bên phải của tờ tiền in hình biểu tượng đập dẫn nước Tek Thla.
- Đồng 100 Riel: Vua Norodom Sihanouk khi còn là tu sĩ trẻ được đất nước này tượng trưng ở bên trái. Nhìn thấy hình tượng Khmer cùng chùa Wat Preah Keo ở bên phải.
- Đồng 200 Riel: Tờ 200 Riel có hình Vua Norodom Sihamoni khi còn trẻ ở bên trái. Bên phải đồng tiền này được khắc họa ông vua Sisowath bên cạnh cung điện hoàng gia ở Phnom Penh.
- Mệnh giá 500 Riel: Tờ 500 Riel là hình ảnh Tượng đài hữu nghị Nhật – Campuchia và cầu Neak Loeung được đất nước này in bên phải. Đồng thời bên trái nổi bật dễ nhận dạng với Vua Norodom Sihamoni.
- Mệnh giá 1000 Riel: Đặc điểm nhận dạng của đồng này hình Vua Norodom Sihanouk ở bên trái. Còn cung điện Hoàng gia cùng Preah Tineang Tevea Vinichhay ở bên phải.
- Đồng 2000 Riel: Có Vua Norodom Sihamoni ở bên trái. Bên phải đồng tiền này được khắc họa bởi đá cổ Prasat Tao.
- Mệnh giá 5000 Riel: Tờ 5000 Riel in hình Vua Sihanouk đội mũ nồi và rắn Naga ở bên trái. Có cầu và chiếc xe bò truyền thống của người dân Campuchia xưa ở bên phải.
- Đồng 10.000 Riel: Bên trái là những nét điêu khắc về vị và Naga rắn thần. Tượng thần thoại Neak Pean cùng tượng ngựa đá Balaha bên phải là đặc điểm nhận dạng của đồng này.
Tỷ lệ quy đổi tiền Campuchia sang VND
Giá trị giữa tiền Việt Nam và Campuchia có sự chênh lệch đáng kể. Hiện tại, tỷ giá 1 Riel tương đương 5,58 VNĐ. Cụ thể 100 Riel tương đương 558 VNĐ
Việc hiểu rõ tỷ giá quy đổi của quốc gia này. Sẽ giúp bạn dễ dàng tính toán và sử dụng tiền khi du lịch hoặc kinh doanh tại Campuchia. Cùng OKVIP tham khảo và nắm bắt thông tin. Dưới đây chúng tôi cung cấp bảng tỷ giá về cách quy đổi chi tiết các mệnh giá tiền Campuchia sang tiền Việt nước ta:
- 50 KHR = 279 VNĐ
- 100 KHR = 558 VNĐ
- 200 KHR = 1.116 VNĐ
- 500 KHR = 2.790 VNĐ
- 1000 KHR = 5.580 VNĐ
- 5000 KHR = 27.900 VNĐ
- 10.000 KHR = 55.800 VNĐ
- 20.000 KHR = 111.600 VND
- 50.000 KHR = 279.000 VNĐ
- 100.000KHR = 558.000 VNĐ
Kết luận
Trên đây là tin tức chi tiết về mệnh giá tiền Campuchia mà OKVIP đã tổng hợp và chia sẻ. Hy vọng rằng bài viết này sẽ giúp bạn dễ dàng nhận biết các đặc điểm về loại tiền này. Bên cạnh đó hiểu rõ sự chênh lệch khi quy đổi sang VNĐ, nếu còn bất kỳ thắc mắc nào liên quan, chúng tôi sẽ giúp hội viên giải đáp chi tiết và tận tình.