Bạn đang tìm hiểu các từ vựng tiếng Anh trong ngành telesale như Inbound, Outbound, CRM, nhân viên telesale tiếng Anh là gì để trở nên chuyên nghiệp hơn khi ứng tuyển công việc này. Ngoài ra, nếu bạn có mong muốn tìm cho mình một công việc, yêu thích về mảng game online, muốn thử thách với 1 môi trường nước bạn thì việc làm campuchia là một trong những nước được nhiều bạn trẻ ứng tuyển nhiều nhất. Hãy truy cập ngay vào website OKVIP để ứng tuyển online. Quay trở lại, OKVIP sẽ chia sẻ cho các bạn về Nhân viên telesale tiếng anh là gì? Một số từ vựng liên quan
1. Nhân viên telesale là gì?
Cùng tìm hiểu tổng quan về đầu việc telesales, chi tiết công việc cũng như trách nhiệm trong công việc này.
1.1. Tổng quan vị trí
Nhân viên telesale hay còn được biết đến là nhân viên bán hàng qua điện thoại. Là những người chủ động liên hệ với khách hàng qua cuộc gọi để giới thiệu về sản phẩm dịch của doanh nghiệp.
Nhiều người thường nghĩ nhân viên telesales chỉ làm công việc gọi điện, nhưng công việc thực sự của một telesales có rất nhiều hoạt động, bao gồm:
- Gọi điện thoại chào bán, giới thiệu sản phẩm dịch vụ của doanh nghiệp tới các khách hàng tiềm năng.
- Tư vấn, giải đáp các thắc mắc của khách hàng có liên quan đến sản phẩm dịch vụ.
- Tổng hợp nhu cầu, sở thích của khách hàng để xây dựng dữ liệu giúp doanh nghiệp kinh doanh hiệu quả hơn. Liên tục cập nhật thông tin về nhu cầu, sở thích của khách hàng trên hệ thống cơ sở dữ liệu.
- Xử lý khiếu nại của khách hàng để làm khách hàng hài lòng, gia tăng uy tín của công ty.
- Phối hợp với các bộ phận khác, đặc biệt là phòng kinh doanh để đạt mục tiêu kinh doanh.
Nghề telesales hiện nay có thể làm việc trong rất nhiều lĩnh vực như bất động sản, giáo dục, y tế, bảo hiểm và nhiều loại hình sản phẩm, dịch khác nhau. Do đó cơ hội tìm việc telesale và phát triển với nghề này rất rộng mở. Về chi tiết nhân viên telesale tiếng Anh là gì và một số từ vựng chuyên ngành mời bạn xem bên dưới.
1.2. Trách nhiệm công việc
Đối với trách nhiệm trong công việc, nhân viên telesale cần đảm bảo các KPI được giao để phối hợp với mục tiêu kinh doanh chung của cả công ty. Một số KPI của nhân viên telesale hiện nay:
- Hoàn thành số lượng cuộc gọi tiêu chuẩn của mỗi tháng.
- Hoàn thành chỉ tiêu về số phút gọi điện cho khách hàng.
- Thời gian gọi trung bình của mỗi cuộc gọi.
- Tỉ lệ chuyển đổi từ cuộc gọi đầu tiên để trở thành khách hàng tiềm năng.
- Tỉ lệ khách hàng chốt đơn mua hoặc sử dụng sản phẩm dịch vụ.
- Phần trăm cuộc gọi bị từ chối, dập máy, khách hàng không quan tâm so với tổng số cuộc gọi đã phát sinh trong tháng hay tuần.
2. Nhân viên telesale tiếng Anh là gì?
Nhân viên telesale tiếng Anh là “Telesale Staff”, bao gồm các phần:
- Telesales là danh từ ghép từ tiền tố “tele-” và hậu tố “-sale”, trong đó tele- là telephone (điện thoại) và sale (bán hàng hoặc nhân viên kinh doanh).
- Staff là nhân viên.
Trên đây là phần giải thích nhân viên telesale tiếng Anh là gì. Từ phần giải thích trên thì bạn có thể hiệu telesale staff dịch ra tiếng việt đầy đủ là nhân viên bán hàng qua điện thoại.
3. Tổng hợp từ vựng tiếng Anh ngành telesale cho người mới
Ngoài thuật ngữ liên quan đến từ telesale (có s như telesales hoặc không s như telesale đều được) và thuật ngữ liên quan đến nhân viên telesale tiếng Anh là gì thì còn cố một số từ vựng trong ngành bán hàng qua điện thoại phổ biến mà bạn cần quan tâm.
3.1. Inbound
Inbound là tính từ có nghĩa là đến, trạng thái đến. Trong ngành telesale thì inbound được hiểu chung là các hoạt động nhận liên lạc từ phía khách hàng.
3.2. Outbound
Outbound là tính từ có nghĩa là ra, trạng thái truyền ra. Trong nghề telesale outbound là trạng thái chỉ chung các hoạt động mà nhân viên chủ động liên lạc với khách hàng.
3.3. Telesale
Như OKVIP đã giải thích khá chỉ tiết ở phần trên, telesale là từ nối của hai thành phần:
- tele- trong telephone, đại diện cho điện thoại.
- -sale trong sale / sales, đạo diện cho nhân viên bán hàng, nhân viên kinh doanh, hoạt động bán hàng
3.4. Customer Service Representatives – CSR’s
CSR là viết tắt của cụm từ customer service representatives, được hiểu như là dịch vụ đại diện khách hàng hoặc cộng sự dịch vụ khách hàng. CRS là cụm từ đại diện đầy đủ cho các đầu việc của nhân viên telesale hiện nay gồm một số đầu việc cơ bản:
- Liên lạc với khách hàng để chào bán sản phẩm, tiếp nhận nhu cầu, phản hồi của khách.
- Chăm sóc khách hàng trong quá trình sau mua.
- Tiếp nhận và xử lý khiếu nại.
3.5. CRM
CRM là từ viết tắt của từ Customer Relationship Management, còn được biết đến là quản lý quan hệ khách hàng. CRM là tên gọi chung của toàn bộ các hoạt động tương tác, giao tiếp, chăm sóc khách hàng, phân loại thông tin khách hàng vào trong các cơ sở dữ liệu để phục vụ mục tiêu kinh doanh.
3.6. Một số từ ngữ phổ biến khác
Ngoài các từ ngữ trên thì còn một số từ ngữ tiếng Anh phổ biến liên quan đến từ nhân viên telesale tiếng Anh là gì mà bạn nên biết. Bao gồm:
- KPI, viết tắt của Key Performance Indicator: chỉ số dùng để đo lường hiệu quả công việc.
- Call Center: khu vực trung tâm cuộc gọi.
- Telemarketing: gộp từ hai từ telephone và marketing, chỉ chung các hoạt động tiếp thị qua điện thoại, rộng hơn là tiếp thị qua thiết bị di động.
- Marketing research: hoạt động nghiên cứu thị trường.
- IVR – Interactive Voice Respond: tổng đài trả lời tự động.
- Leads: đầu mối làm việc đại diện cho khách hàng gồm tên, thông tin, sở thích hoặc nhu cầu mua.
4. Kết luận
Trên đây là toàn bộ các thông tin về nghề telesale cũng như trả lời cho câu hỏi nhân viên telesale tiếng Anh là gì. Thông qua bài viết này OKVIP hy vọng bạn tìm được những kiến thức hỗ trợ tốt cho công việc và con đường sự nghiệp trong thời gian sắp tới.